|
6.
|
|
|
Press a key from the list above, <space> or `q' to exit help,
or `.' (full stop) to read each help page in turn.
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
represents a space character.
Enter a space in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
Nhấn:
[tab] một phím từ danh sách ở trên,
[tab] phím dài hoặc phím Q để thoát, hoặc
[tab] . [tab] (dấu chấm) để đọc mỗi trang trợ giúp lần lượt.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
dselect/basecmds.cc:199
|
|
66.
|
|
|
Welcome to dselect's main package listing.
You will be presented with a list of packages which are installed or available
for installation. You can navigate around the list using the cursor keys,
mark packages for installation (using `+') or deinstallation (using `-').
Packages can be marked either singly or in groups; initially you will see that
the line `All packages' is selected. `+', `-' and so on will affect all the
packages described by the highlighted line.
Some of your choices will cause conflicts or dependency problems; you will be
given a sub-list of the relevant packages, so that you can solve the problems.
You should read the list of keys and the explanations of the display.
Much on-line help is available, please make use of it - press `?' at
any time for help.
When you have finished selecting packages, press <enter> to confirm changes,
or `X' to quit without saving changes. A final check on conflicts and
dependencies will be done - here too you may see a sublist.
Press <space> to leave help and enter the list now.
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
Xin chào mừng tới danh sách quản lý gói chính của dselect.
Đây là danh sách những gói đã cài đặt hoặc sẵn sàng để cài đặt.
Có thể di chuyển quanh danh sách bằng các phím mũi tên,
đánh dấu các gói để cài đặt (dùng `+') hoặc hủy cài đặt (dùng `-').
Có thể đánh dấu các gói riêng rẽ hoặc theo nhóm;
đầu tiên dòng « Mọi gói » được chọn.
`+', `-' v.v. ảnh hưởng mọi gói nằm trên dòng chiếu sáng.
Một vài lựa chọn có thể tạo vấn đề xung đột hoặc phụ thuộc;
nếu vậy thì sẽ có một danh sách con của những gói liên quan,
để giúp giải quyết vấn đề.
Nên đọc màn hình danh sách các phím tắt và tác động đều.
Có cả trợ giúp trực tiếp trong chương trình, bạn xem nhé.
Hiển thị trợ giúp này bất kỳ lúc nào bằng phím « ? ».
Khi đã kết thúc việc chọn gói, nhấn phím <enter> để xác thực thay đổi,
hoặc phím « X » để thoát ra mà không ghi nhớ thay đổi.
Cuối cùng là việc kiểm tra xung đột và phụ thuộc — cũng có thể hiển thị một danh sách con.
Lúc này, bạn nhấn phím dài để dời khỏi trợ giúp và đi vào danh sách.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
dselect/helpmsgs.cc:55
|
|
68.
|
|
|
Welcome to dselect's main package listing.
You will be presented with a list of packages which are installed or available
for installation. Since you do not have the privilege necessary to update
package states, you are in a read-only mode. You can navigate around the
list using the cursor keys (please see the `Keystrokes' help screen), observe
the status of the packages and read information about them.
You should read the list of keys and the explanations of the display.
Much on-line help is available, please make use of it - press `?' at
any time for help.
When you have finished browsing, press `Q' or <enter> to quit.
Press <space> to leave help and enter the list now.
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
Xin chào mừng tới danh sách quản lý gói chính của dselect.
Đây là danh sách những gói đã cài đặt hoặc sẵn sàng để cài đặt.
Vì bạn không có đủ quyền cần thiết để cập nhật tính trạng các gói,
nên nằm trong chế độ chỉ đọc. Có thể di chuyển quanh danh sách
bằng các phím mũi tên (xin hãy xem màn hình trợ giúp « Phím tắt »),
theo dõi trạng thái các gói và đọc thông tin về chúng.
Nên đọc màn hình danh sách các phím tắt và tác động đều.
Có cả trợ giúp trực tiếp trong chương trình, bạn xem nhé.
Hiển thị trợ giúp này bất kỳ lúc nào bằng phím « ? ».
Khi đã kết thúc việc duyệt, hãy nhấn phím « Q » hoặc phím dài để thoát.
Lúc này, bạn nhấn phím dài để dời khỏi trợ giúp và đi vào danh sách.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
dselect/helpmsgs.cc:80
|
|
70.
|
|
|
Dependency/conflict resolution - introduction.
One or more of your choices have raised a conflict or dependency problem -
some packages should only be installed in conjunction with certain others, and
some combinations of packages may not be installed together.
You will see a sub-list containing the packages involved. The bottom half of
the display shows relevant conflicts and dependencies; use `i' to cycle between
that, the package descriptions and the internal control information.
A set of `suggested' packages has been calculated, and the initial markings in
this sub-list have been set to match those, so you can just hit Return to
accept the suggestions if you wish. You may abort the change(s) which caused
the problem(s), and go back to the main list, by pressing capital `X'.
You can also move around the list and change the markings so that they are more
like what you want, and you can `reject' my suggestions by using the capital
`D' or `R' keys (see the keybindings help screen). You can use capital `Q' to
force me to accept the situation currently displayed, in case you want to
override a recommendation or think that the program is mistaken.
Press <space> to leave help and enter the sub-list; remember: press `?' for help.
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
Giải quyết phụ thuộc/xung đột — giới thiệu.
Một hoặc vài lựa chọn đã gây ra vấn đề xung đột hay phụ thuộc —
một số gói nào đó chỉ cài đặt được cùng với một số gói khác, còn một số tổ hợp gói không thể được cài đặt cùng với nhau.
Một danh sách con sẽ hiện ra cho biết những gói như vậy.
Nửa dưới của màn hình hiển thị cách xung đột và phụ thuộc tương ứng;
nhấn phím « i » để di chuyển giữa thông tin đó, mô tả gói và
thông tin điều khiển nội bộ.
Chương trình đưa ra các gói « đề nghị », và sự đánh dấu ban đầu trong
danh sách con này tương ứng với những gói đó, vì thế có thể nhấn Return
để chấp nhận những đề nghị nếu muốn. Có thể hủy bỏ (các) thay đổi gây
ra vấn đề, và quay lại màn hình chính bằng bấm phím « X » viết hoa.
Đồng thời còn có thể di chuyển xung quanh danh sách
và thay đổi các dấu cho hợp với ý muốn,
và có thể « bỏ đi » các đề nghị của trình này bằng « D » hoặc « R » viết hoa
(xem màn hình trợ giúp phím).
Có thể dùng « Q » viết hoa để bắt buộc chương trình chấp nhận
tình huống đã hiển thị, trong trường hợp muốn bỏ qua những lời khuyên
hoặc nghĩ rằng chương trình đã nhầm.
Lúc này có thể nhấn phím dài để thoát khỏi trợ giúp và xem danh sách con;
hãy nhớ : nhấn « ? » để xem trợ giúp.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
dselect/helpmsgs.cc:99
|
|
74.
|
|
|
* Highlight: One line in the package list will be highlighted. It indicates
which package(s) will be affected by presses of `+', `-' and `_'.
* The dividing line in the middle of the screen shows a brief explanation of
the status of the currently-highlighted package, or a description of which
group is highlighted if a group line is. If you don't understand the
meaning of some of the status characters displayed, go to the relevant
package and look at this divider line, or use the `v' key for a verbose
display (press `v' again to go back to the terse display).
* The bottom of the screen shows more information about the
currently-highlighted package (if there is only one).
It can show an extended description of the package, the internal package
control details (either for the installed or available version of the
package), or information about conflicts and dependencies involving the
current package (in conflict/dependency resolution sublists).
Use the `i' key to cycle through the displays, and `I' to hide the
information display or expand it to use almost all of the screen.
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
represents a space character.
Enter a space in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
* Chiếu sáng: Sẽ chiếu sáng một dòng trong danh sách gói. Chiếu sáng
chỉ ra gói nào sẽ bị ảnh hưởng khi nhấn phím « + », « - » và « _ ».
Dòng chia ở giữa màn hình cho biết giải thích ngắn gọn về trạng thái của
gói đang được chiếu sáng, hoặc một mô tả ngắn gọn của nhóm nếu dòng
đó là một nhóm. Nếu không hiểu ý nghĩa của một vài ký tự cho biết
trạng thái, thì hãy đi tới gói thích hợp và nhìn vào dòng chia, hoặc sử
dụng phím « v » để bật/tắt hiển thị mô tả chi tiết/ngắn gọn.
Phần đáy màn hình hiển thị thông tin thêm về gói đang được chiếu
sáng (nếu có).
Nó có thể hiển thị mô tả chi tiết hơn về gói, chi tiết về điều khiển gói
nội bộ (cho phiên bản đã cài, hoặc có thể cài của gói), hoặc thông tin về
xung đột và phụ thuộc mà gói gây ra
(trong danh sách con xung đột/phụ thuộc).
Dùng phím « i » để chuyển quanh các màn hình, và « I » để ẩn màn hình
thông tin hay mở rộng để nó chiếu gần hết màn hình.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
dselect/helpmsgs.cc:152
|
|
76.
|
|
|
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
dselect/helpmsgs.cc:176
|
|
102.
|
|
|
Debian ` %s ' package handling frontend version %s .
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
Tiền tiêu quản lý gói Debian « %s » phiên bản %s .
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
dselect/main.cc:155
|
|
105.
|
|
|
Usage: %s [<option> ...] [<action> ...]
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
Cách sử dụng: %s [<tùy_chọn> ...] [<hành_động> ...]
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
dselect/main.cc:183
|
|
112.
|
|
|
couldn't open debug file ` %.255s '
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
không thể mở tập tin gỡ lỗi « %.250s »
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
dselect/main.cc:233
|
|
126.
|
|
|
unknown action string `%.50s '
|
|
|
|
chuỗi hành động không rõ « %.250s »
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
dselect/main.cc:531
|