|
196.
|
|
|
ISO C99 requires whitespace after the macro name
|
|
|
|
ISO C99 cần đến khoảng trắng nằm sau tên vĩ lệnh
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
macro.c:3034
|
|
197.
|
|
|
missing whitespace after the macro name
|
|
|
|
thiếu khoảng trắng nằm sau tên vĩ lệnh
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
macro.c:3059
|
|
198.
|
|
|
'#' is not followed by a macro parameter
|
|
|
|
“#” không cho phép đi theo sau một tham số vĩ lệnh
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
macro.c:3093
|
|
199.
|
|
|
"%s " redefined
|
|
|
|
“%s ” bị định nghĩa lại
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
macro.c:3254
|
|
200.
|
|
|
this is the location of the previous definition
|
|
|
|
đây là vị trí của lời định nghĩa trước
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
macro.c:3259
|
|
201.
|
|
|
macro argument "%s " would be stringified in traditional C
|
|
|
|
đối số vĩ lệnh “%s ” nên được chuyển đổi thành chuỗi trong ngôn ngữ C truyền thống
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
macro.c:3320
|
|
202.
|
|
|
invalid hash type %d in cpp_macro_definition
|
|
|
|
gặp kiểu băm không hợp lệ %d trong “cpp_macro_definition” (lời định nghĩa vĩ lệnh)
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
macro.c:3356
|
|
203.
|
|
|
while writing precompiled header
|
|
|
|
trong khi ghi đầu trang biên dịch sẵn
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
pch.c:89
pch.c:347
pch.c:361
pch.c:379
pch.c:385
pch.c:394
pch.c:401
|
|
204.
|
|
|
%s : not used because `%.*s ' is poisoned
|
|
|
|
%s : không được dùng vì “%.*s ” không còn tin cậy lại (bị dữ liệu sai thay thế)
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
pch.c:621
|
|
205.
|
|
|
%s : not used because `%.*s ' not defined
|
|
|
|
%s : không được dùng vì chưa định nghĩa “%.*s ”
|
|
Translated by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
pch.c:643
|