|
31.
|
|
|
ZLib encoder
|
|
|
|
Bộ mã hóa ZLib
|
|
Translated and reviewed by
Phan Vinh Thinh
|
|
|
|
Located in
main.cpp:87
|
|
32.
|
|
|
AT&T Laboratories Boston
|
|
|
|
(no translation yet)
|
|
|
|
Located in
main.cpp:88
|
|
33.
|
|
|
original VNC encoders and protocol design
|
|
|
|
Thiết kết bộ tạo mã và giao thức VNC gốc
|
|
Translated and reviewed by
Phan Vinh Thinh
|
|
|
|
Located in
main.cpp:89
|
|
34.
|
|
|
Do not show the invitations management dialog at startup
|
|
|
|
(no translation yet)
|
|
|
|
Located in
main.cpp:94
|
|
35.
|
|
|
An invitation creates a one-time password that allows the receiver to connect to your desktop.
It is valid for only one successful connection and will expire after an hour if it has not been used.
When somebody connects to your computer a dialog will appear and ask you for permission.
The connection will not be established before you accept it. In this dialog you can also
restrict the other person to view your desktop only, without the ability to move your
mouse pointer or press keys.
If you want to create a permanent password for Desktop Sharing, allow 'Uninvited Connections'
in the configuration.
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
represents a space character.
Enter a space in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
Lời mời tạo một mật khẩu dùng chỉ một lần mà cho phép người nhận nó kết nối đến máy tính của bạn.
Nó hợp lệ chỉ cho một kết nối thành công: nó sẽ hết hạn dùng sau một giờ, nếu chưa dùng.
Khi người nào kết nối đến máy tính của bạn, hộp thoại sẽ xuất hiện để xin bạn cho phép.
Bạn không cho phép thì không kết nối được. Trong hộp thoại này, bạn cũng có khả năng giới hạn người khác xem chỉ màn hình nền, không có khả năng di chuyển con chuột hay bấm phím.
Nếu muốn tạo một mật khẩu lâu dài để chia sẻ màn hình, cần cho phép « Kết nối không giấy mời » trong cấu hình.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
manageinvitationsdialog.cpp:86
|
|
36.
|
|
|
When sending an invitation by email, note that everybody who reads this email will be able to connect to your computer for one hour, or until the first successful connection took place, whichever comes first.
You should either encrypt the email or at least send it only in a secure network, but not over the Internet.
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
represents a space character.
Enter a space in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
Khi gửi giấy mời qua email, cần chú ý rằng bất kỳ ai đọc được thư này cũng có khả năng kết nối tới máy của bạn trong một giờ, hoặc cho đến khi có kết nối thành công đầu tiên.
Vì vậy bạn nên mã hóa thư hoặc ít nhất chỉ gửi thư trong mạng bảo mật, và không gửi qua Internet.
|
|
Translated and reviewed by
Phan Vinh Thinh
|
|
|
|
Located in
manageinvitationsdialog.cpp:108
|
|
37.
|
|
|
Send Invitation via Email
|
|
|
|
Gửi giấy mời qua Email
|
|
Translated and reviewed by
Phan Vinh Thinh
|
|
|
|
Located in
manageinvitationsdialog.cpp:113
|
|
38.
|
|
|
Desktop Sharing (VNC) invitation
|
|
|
|
Giấy mời dùng màn hình chia sẻ (VNC)
|
|
Translated and reviewed by
Phan Vinh Thinh
|
|
|
|
Located in
manageinvitationsdialog.cpp:140
|
|
39.
|
|
|
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
(no translation yet)
|
|
|
|
Located in
manageinvitationsdialog.cpp:141
|
|
40.
|
|
|
Network
|
|
|
|
Mạng
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
manageinvitationsdialog.cpp:180
|