Translations by Lê Hoàng Phương
Lê Hoàng Phương has submitted the following strings to this translation. Contributions are visually coded: currently used translations, unreviewed suggestions, rejected suggestions.
1. |
Add a new repository and install packages from it
|
|
2010-10-09 |
Thêm một kho phần mềm mới và cài đặt các gói từ đó
|
|
2. |
Add a new repository of purchased software and install packages from it
|
|
2010-10-09 |
Thêm một kho phần mềm trả tiền mới và cài đặt các gói từ đó
|
|
3. |
Cancel the task of another user
|
|
2010-10-09 |
Hủy bỏ nhiệm vụ của một người dùng khác
|
|
5. |
Change software repository
|
|
2010-10-09 |
Thay đổi kho phần mềm
|
|
6. |
Install or remove packages
|
|
2010-10-09 |
Cài đặt hay gỡ bỏ các gói
|
|
7. |
Install package file
|
|
2010-10-09 |
Cài đặt tập tin gói
|
|
8. |
List keys of trusted vendors
|
|
2010-10-09 |
Liệt kê các khóa cả các nhà phát hành tin tưởng
|
|
2010-10-09 |
Các khóa danh sách của các nhà phát hành tin tưởng
|
|
10. |
Set a proxy for software downloads
|
|
2010-10-09 |
Cài đặt một proxy cho việc tải phần mềm
|
|
11. |
To cancel someone else's software changes, you need to authenticate.
|
|
2010-10-09 |
Để hủy bỏ các thay đổi phần mềm của một ai đó khác, bạn cần phải xác thực quyền.
|
|
12. |
To change software repository settings, you need to authenticate.
|
|
2010-10-09 |
Để thay đổi các cài đặt kho phần mềm, bạn cần phải xác thực quyền.
|
|
15. |
To install or remove software, you need to authenticate.
|
|
2010-10-09 |
Để cài đặt hay gỡ bỏ phần mềm, bạn cần phải xác thực quyền
|
|
16. |
To install purchased software, you need to authenticate.
|
|
2010-10-09 |
Để cài đặt phần mềm trả tiền, bạn cần phải xác thực quyền
|
|
17. |
To install software from a new source, you need to authenticate.
|
|
2010-10-09 |
Để cài đặt phần mềm từ một nguồn mới, bạn cần phải xác thực quyền.
|
|
18. |
To install this package, you need to authenticate.
|
|
2010-10-09 |
Để cài đặt gói này, bạn cần phải xác thực quyền.
|
|
19. |
To install updated software, you need to authenticate.
|
|
2010-10-09 |
Để cài đặt các phần mềm cập nhật, bạn cần phải xác thực quyền.
|
|
20. |
To update the software catalog, you need to authenticate.
|
|
2010-10-09 |
Để cập nhật mục lục phần mềm, bạn cần phải xác thực quyền.
|
|
21. |
To use a proxy server for downloading software, you need to authenticate.
|
|
2010-10-09 |
Để sử dụng một máy chủ proxy cho việc tải phần mềm, bạn cần phải xác thực quyền.
|
|
22. |
To view the list of trusted keys, you need to authenticate.
|
|
2010-10-09 |
Để xem danh sách các khóa tin tưởng, bạn cần phải xác thực quyền.
|
|
25. |
ERROR
|
|
2010-10-09 |
LỖI
|
|
26. |
Downloaded %sB of %sB at %sB/s
|
|
2010-10-09 |
Đã tải %sB của %sB với tốc độ %sB/s
|
|
27. |
Downloaded %sB of %sB
|
|
2010-10-09 |
Đã tải về %sB của %sB
|
|
28. |
ERROR:
|
|
2010-10-09 |
Lỗi:
|
|
29. |
You are not allowed to perform this action.
|
|
2010-10-09 |
Bạn không được phép thực hiện hành động này.
|
|
30. |
Queuing
|
|
2010-10-09 |
Đang xếp hàng
|
|
31. |
Resolving dependencies
|
|
2010-10-09 |
Đang giải quyết các phụ thuộc
|
|
38. |
Need to get %sB of archives.
|
|
2010-10-09 |
Cần lấy %sB lưu trữ.
|
|
39. |
After this operation, %sB of additional disk space will be used.
|
|
2010-10-09 |
Sau hành động này, %sB không gian đĩa sẽ được sử dụng.
|
|
40. |
After this operation, %sB of additional disk space will be freed.
|
|
2010-10-09 |
Sau hành động này, %sB không gian đĩa sẽ được giải phóng.
|
|
41. |
Do you want to continue [Y/n]?
|
|
2010-10-09 |
Bạn có muốn tiếp tục [Y/n]?
|
|
42. |
To operate on more than one package put the package names in quotation marks:
aptdcon --install "foo bar"
|
|
2010-10-09 |
Để thực hiện trên nhiều gói hãy để tên các gói trong dấu ngoặc kép:
aptcon --install "foo bar"
|
|
43. |
Refresh the cache
|
|
2010-10-09 |
Làm tươi bộ đệm
|
|
44. |
Try to resolve broken dependencies. Potentially dangerous operation since it could try to remove many packages.
|
|
2010-10-09 |
Cố gắng để giải quyết các phụ thuộc bị hỏng. Đây là hành động tiềm tàng nguy hiểm vì nó có thể sẽ gỡ bỏ rất nhiều gói.
|
|
45. |
Try to finish a previous incompleted installation
|
|
2010-10-10 |
Cố gắng để hoàn tất một cài đặt không đầy đủ trước đó
|
|
2010-10-09 |
Cố gắng để hoàn tất một cài đặt chưa hoàn thành trước đó
|
|
46. |
Install the given packages
|
|
2010-10-09 |
Cài đặt các gói cho trước
|
|
47. |
Reinstall the given packages
|
|
2010-10-09 |
Cài đặt lại các gói cho trước
|
|
48. |
Remove the given packages
|
|
2010-10-09 |
Gỡ bỏ các gói cho trước
|
|
49. |
Remove the given packages including configuration files
|
|
2010-10-09 |
Gỡ bỏ các gói cho trước bao gồm cả các tập tin cấu hình
|
|
51. |
Deprecated: Please use --safe-upgrade
|
|
2010-10-09 |
Bị phản đối: Hãy sử dụng --safe-upgrade
|
|
52. |
Upgrade the system in a safe way
|
|
2010-10-09 |
Nâng cấp hệ thống một cách an toàn
|
|
53. |
Upgrade the system, possibly installing and removing packages
|
|
2010-10-09 |
Nâng cấp hệ thống, có thể cài đặt hay gỡ bỏ các gói
|
|
54. |
Add the vendor to the trusted ones
|
|
2010-10-09 |
Thêm nhà phát hành vào những nhà phát hành tin tưởng
|
|
55. |
Add the vendor keyid (also needs --keyserver)
|
|
2010-10-09 |
Thêm keyid của nhà phát hành (cũng cần --keyserver)
|
|
56. |
Use the given keyserver for looking up keys
|
|
2010-10-09 |
Sử dụng máy chủ khóa cho trước để tìm các khóa
|
|
57. |
Add new repository from the given deb-line
|
|
2010-10-09 |
Thêm kho phần mềm mới từ dòng deb cho trước
|
|
58. |
Specify an alternative sources.list.d file to which repositories should be added.
|
|
2010-10-10 |
Chỉ định một tập tin sources.list.d thay thế chứa các kho phần mềm được thêm vào.
|
|
2010-10-09 |
Chỉ định một tập tin sources.list.d thay thế nơi mà các các kho phần mềm được thêm vào.
|
|
59. |
List trusted vendor keys
|
|
2010-10-09 |
Liệt kê các khóa nhà phát hành tin tưởng
|
|
60. |
Remove the trusted key of the given fingerprint
|
|
2010-10-09 |
Gỡ bỏ khóa tin tưởng của dấu vân tay cho trước
|