|
1.
|
|
|
<h1>Konqueror Behavior</h1> You can configure how Konqueror behaves as a file manager here.
|
|
|
|
<h1>Ứng xử Konqueror</h1>Ở đây bạn có thể cấu hình khả năng quản lý tập tin của trình duyệt Mạng Konqueror.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
behaviour.cpp:45
|
|
2.
|
|
|
Misc Options
|
|
|
|
Tùy chọn lặt vặt
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
behaviour.cpp:49
|
|
3.
|
|
|
Open folders in separate &windows
|
|
|
|
Mở thư mục trong cửa sổ riêng
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
behaviour.cpp:58
|
|
4.
|
|
|
If this option is checked, Konqueror will open a new window when you open a folder, rather than showing that folder's contents in the current window.
|
|
|
|
Bật tùy chọn này thì trình duyệt Mạng Konqueror sẽ mở một cửa sổ mới khi bạn mở thư mục nào, thay vào hiển thị nội dung của thư mục đó trong cửa sổ hiện thời.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
behaviour.cpp:59
|
|
5.
|
|
|
Show 'Delete' context me&nu entries which bypass the trashcan
|
|
|
|
Hiện mục trình đơn ngữ cảnh « Xoá bỏ » mà đi qua Sọt Rác
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
behaviour.cpp:81
|
|
6.
|
|
|
Check this if you want 'Delete' menu commands to be displayed on the desktop and in the file manager's context menus. You can always delete files by holding the Shift key while calling 'Move to Trash'.
|
|
|
|
Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn lệnh trình đơn « Xoá bỏ » được hiển thị trên màn hình nền và trong các trình đơn ngữ cảnh của bộ quản lý tập tin. Bạn cũng có khả năng xoá bỏ tập tin bằng cách bấm giữ phím Shift trong khi chọn lệnh « Chuyển vào Sọt Rác ».
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
behaviour.cpp:85
|
|
7.
|
|
|
<h1>Paths</h1>
This module allows you to choose where in the filesystem the files on your desktop should be stored.
Use the "Whats This?" (Shift+F1) to get help on specific options.
|
|
|
represents a line break.
Start a new line in the equivalent position in the translation.
|
|
|
|
<h1>Đường dẫn</h1>
Mô-đun này cho bạn có khả năng chọn nơi trong hệ thống tập tin cần cất giữ các tập tin trên màn hình nền.
Hãy sử dụng tính năng « Cái này là gì? » để đạt được trợ giúp về tùy chọn riêng.
|
|
Translated by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
globalpaths.cpp:80
|
|
8.
|
|
|
Desktop path:
|
|
|
|
(no translation yet)
|
|
|
|
Located in
globalpaths.cpp:85
|
|
9.
|
|
|
This folder contains all the files which you see on your desktop. You can change the location of this folder if you want to, and the contents will move automatically to the new location as well.
|
|
|
|
Thư mục này chứa các tập tin mà bạn xem trên màn hình nền. Bạn có thể thay đổi địa điểm của thư mục này, nếu bạn muốn, và nội dung của nó sẽ cũng di chuyển tự động sang địa điểm mới.
|
|
Translated and reviewed by
Clytie Siddall
|
|
|
|
Located in
globalpaths.cpp:86
|
|
10.
|
|
|
Autostart path:
|
|
|
|
(no translation yet)
|
|
|
|
Located in
globalpaths.cpp:91
|