|
1.
|
|
|
Basic Commands
|
|
|
|
Lệnh cơ bản
|
|
Translated and reviewed by
lê bình
|
Shared: |
|
Các lệnh cơ bản
|
|
|
Suggested by
p47
|
|
|
|
Located in
basic-commands/C/basic-commands.xml:12(title)
|
|
2.
|
|
|
Using this Guide
|
|
|
|
Sử dụng hướng dẫn này
|
|
Translated and reviewed by
lê bình
|
|
|
|
Located in
basic-commands/C/basic-commands.xml:15(title)
|
|
3.
|
|
|
man intro(1)
|
|
|
|
man intro(1)
|
|
Translated and reviewed by
Nguyen Dinh Trung
|
|
|
|
Located in
basic-commands/C/basic-commands.xml:25(emphasis)
|
|
4.
|
|
|
"Under Linux there are GUIs (graphical user interfaces), where you can point and click and drag, and hopefully get work done without first reading lots of documentation. The traditional Unix environment is a CLI (command line interface), where you type commands to tell the computer what to do. That is faster and more powerful, but requires finding out what the commands are." -- from <placeholder-1/>
|
|
|
|
"Linux có GUIs (giao diện đồ hoạ người dùng), nơi mà bạn có thể trỏ, kéo và thả, và may mắn thay, có thể làm việc mà không cần hàng loạt tài liệu. Môi trường Linux truyền thống thì lại là giao diện dòng lệnh (CLI - command line interface), tức là bạn sẽ nhập các câu lệnh để cho máy tính biết cần làm gì. Cách này nhanh và mạnh hơn, nhưng yêu cầu bạn phải biết về các câu lệnh đó trước." -- theo <placeholder-1/>
|
|
Translated by
lê bình
|
|
Reviewed by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
basic-commands/C/basic-commands.xml:17(emphasis)
|
|
5.
|
|
|
This guide will make you familiar with basic GNU/Linux shell commands. It is not intended to be a complete guide to the command line, just an introduction to complement Xubuntu's graphical tools.
|
|
|
|
Hướng dẫn này giúp bạn làm quen với một số lệnh cơ bản của GNU/Linux shell. Nó không có ý định đóng vai trò của một hướng dẫn hoàn chỉnh về giao diện dòng lệnh, chỉ đơn giản là giới thiệu để bạn có thể biết về nó bên cạnh những công cụ đồ họa khác của Xubuntu.
|
|
Translated and reviewed by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
basic-commands/C/basic-commands.xml:30(para)
|
|
6.
|
|
|
All command names, file names or paths to directories will be shown using a <command>monospace font</command>.
|
|
|
|
Tất cả tên lệnh, tên tập tin hoặc đường dẫn đến các thư mục sẽ được trình bày dưới dạng <command>phông đơn cách</command>
|
|
Translated and reviewed by
lê bình
|
|
|
|
Located in
basic-commands/C/basic-commands.xml:40(para)
|
|
7.
|
|
|
All the commands on this guide are to be issued from a command prompt in a <application>Terminal</application> and will be shown as: <screen>command to type</screen>
|
|
|
|
Mọi câu lệnh trong hướng dẫn này đều được gõ ở dấu nhắc lệnh trong một <application>Cửa sổ dòng lệnh Terminal</application> và sẽ hiển thị ở dạng <screen>lệnh nhập vào</screen>
|
|
Translated and reviewed by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
basic-commands/C/basic-commands.xml:47(para)
|
|
8.
|
|
|
<emphasis role="strong">Note that your system is case sensitive.</emphasis> User, user, and USER are all different, be careful with your capitalization.
|
|
|
|
<emphasis role="strong>Chú ý rằng hệ thống của bạn phân biệt chữ hoa thường.</emphasis> User, user hay USER là hoàn toàn khác nhau, hãy cẩn thận với những gì bạn nhập.
|
|
Translated and reviewed by
lê bình
|
|
|
|
Located in
basic-commands/C/basic-commands.xml:58(para)
|
|
9.
|
|
|
Starting a Terminal
|
|
|
|
Khởi động cửa sổ dòng lệnh Terminal
|
|
Translated and reviewed by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
basic-commands/C/basic-commands.xml:66(title)
|
|
10.
|
|
|
To open a <application>Terminal</application> do as follow:
|
|
|
|
Để mở một <application>Cửa sổ dòng lệnh Terminal</application>, ta làm như sau:
|
|
Translated and reviewed by
Trần Ngọc Quân
|
|
|
|
Located in
basic-commands/C/basic-commands.xml:67(para)
|