|
17.
|
|
|
This is a list of compatible projects we should show such as GNOME, KDE and XFCE.
|
|
|
|
Đây là danh sách các dự án tương thích mà chúng ta nên hiển thị như GNOME, KDE và XFCE.
|
|
Translated by
Roddy Shuler
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.software.gschema.xml:6
|
|
18.
|
|
|
Whether to manage updates and upgrades in GNOME Software
|
|
|
|
Có quản lý các cập nhật và nâng cấp trong Phần mềm GNOME
|
|
Translated by
Sebastien Bacher
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.software.gschema.xml:10
|
|
19.
|
|
|
If disabled, GNOME Software will hide the updates panel, not perform any automatic updates actions or prompt for upgrades.
|
|
|
|
Nếu bị vô hiệu hóa, Phần mềm GNOME sẽ ẩn bảng cập nhật và cũng không thực hiện bất kỳ hành động cập nhật hay nâng cấp tự động nào.
|
|
Translated by
Sebastien Bacher
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.software.gschema.xml:11
|
|
20.
|
|
|
Automatically download and install updates
|
|
|
|
Tự động tải xuống và cài đặt bản cập nhật
|
|
Translated by
Sebastien Bacher
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.software.gschema.xml:15
|
|
21.
|
|
|
If enabled, GNOME Software automatically downloads software updates in the background, also installing ones that do not require a reboot.
|
|
|
|
Khi được kích hoạt, Phần mềm GNOME sẽ tự động tải về các bản cập nhật phần mềm chạy dưới nền, cũng đồng thời cài đặt những cái không yêu cầu phải khởi động lại.
|
|
Translated by
Sebastien Bacher
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.software.gschema.xml:16
|
|
22.
|
|
|
Notify the user about software updated in the background
|
|
|
|
Cảnh báo người dùng về phần mềm được cập nhật ở dưới nền hệ thống
|
|
Translated by
Sebastien Bacher
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.software.gschema.xml:20
|
|
23.
|
|
|
If enabled, GNOME Software notifies the user about updates that happened whilst the user was idle.
|
|
|
|
Nếu cho phép, Phần mềm GNOME cảnh báo người dùng về các cập nhật cái mà xảy ra trong khi người dùng nghỉ.
|
|
Translated by
Sebastien Bacher
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.software.gschema.xml:21
|
|
24.
|
|
|
Whether to automatically refresh when on a metered connection
|
|
|
|
Có tự động làm mới khi đang duy trì kết nối được đo lưu lượng không
|
|
Translated by
Roddy Shuler
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.software.gschema.xml:25
|
|
25.
|
|
|
If enabled, GNOME Software automatically refreshes in the background even when using a metered connection (eventually downloading some metadata, checking for updates, etc., which may incur in costs for the user).
|
|
|
|
Nếu được kích hoạt, Phần mềm GNOME sẽ tự động làm mới trên nền ngay cả khi sử dụng kết nối được đo lưu lượng (sẽ dẫn đến việc tải về một số siêu dữ liệu, kiểm tra cập nhật, v.v., có thể làm phát sinh chi phí cho người dùng).
|
|
Translated by
Sebastien Bacher
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.software.gschema.xml:26
|
|
26.
|
|
|
Whether it’s the very first run of GNOME Software
|
|
|
|
Dù đó là lần đầu tiên chạy Phần mềm GNOME
|
|
Translated by
Roddy Shuler
|
|
|
|
Located in
data/org.gnome.software.gschema.xml:30
|